飞凡检测致力于打造国内专业的第三方检测服务公司,不断优化整合市场检测资源,飞凡检测与多家科研院所,如上海同济大学,苏州大学,以及国内众多知名的检测公司进行深度合作,共同为国内制造业服务,为中国的制造业开拓海外市场保驾护航,为我们日常生活的健康安全树立标杆;公司目前工程师百余人,95%以上是本科以上学历;我们合作的实验室通过CNAS,CMA(EZ),所出具的任何一张报告都有CNAS,CMA资质,确保出具的每份报告都具有权威的法律效力。
Bối cảnh dự án:
Xét nghiệm nước uống là nước đạt tiêu chuẩn vệ sinh đối với nước uống và được sử dụng để uống và giặt hàng ngày. Nước uống được cung cấp trực tiếp cho cư dân bởi các đơn vị cung cấp nước tập trung dưới dạng nước uống và nước sinh hoạt. Chất lượng nước của nguồn nước này phải đảm bảo an toàn cho cư dân uống trong suốt cuộc đời.
Tiêu chuẩn vệ sinh nước uống là tiêu chuẩn y tế theo luật định được ban hành dưới hình thức nhất định với sự chấp thuận của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, quy định giá trị định lượng của các yếu tố khác nhau (vật lý, hóa học và sinh học) liên quan đến sức khỏe con người trong nước uống dưới hình thức pháp lý, cũng như các chuẩn mực hành vi có liên quan để đạt được các giá trị định lượng, nhằm bảo vệ sức khỏe của người dân và đảm bảo chất lượng cuộc sống của con người.
An toàn và chất lượng nước có tầm quan trọng sống còn đối với con người. Nhu cầu về nước rất phổ biến trong mọi khía cạnh của cuộc sống hiện đại, nhưng tiêu chuẩn chất lượng của các loại nước khác nhau lại khác nhau. Đặc biệt, các nhà sản xuất nước đóng chai (nước đóng chai, nước đóng thùng, v.v.), ngành công nghiệp đồ uống, các ngành công nghiệp thực phẩm khác và ngành công nghiệp phục vụ ăn uống công cộng có yêu cầu cao hơn về an toàn chất lượng nước.
Ngày 1 tháng 7 năm 2007, Cục Tiêu chuẩn hóa Trung Quốc và Bộ Y tế đã ban hành chung tiêu chuẩn bắt buộc "Tiêu chuẩn vệ sinh nước uống" (GB 5749-2006) và 13 tiêu chuẩn kiểm tra vệ sinh nước uống. Ngày 1 tháng 10 năm 2009, "Nước khoáng thiên nhiên uống" (GB8537-2008) chính thức được thực hiện.
Các mục kiểm tra và giới hạn:
chỉ số | Giới hạn |
1. Chỉ tiêu vi sinh① | |
Tổng số vi khuẩn coliform (MPN/100mL hoặc CFU/100mL) | Không được phát hiện |
Vi khuẩn coliform chịu nhiệt (MPN/100mL hoặc CFU/100mL) | Không được phát hiện |
Escherichia coli (MPN/100mL hoặc CFU/100mL) | Không được phát hiện |
Tổng số khuẩn lạc (CFU/mL) | 100 |
2. Chỉ số độc tính | |
Asen (mg/L) | |
Cadimi (mg/L) | |
Crom (hóa trị sáu, mg/L) | |
Chì (mg/L) | |
Thủy ngân (mg/L) | |
Selen (mg/L) | |
Xyanua (mg/L) | |
Flo (mg/L) | |
Nitrat (N, mg/L) | 10, 20 khi nguồn nước ngầm bị hạn chế |
Clorofom (mg/L) | |
Cacbon tetraclorua (mg/L) | |
Bromat (khi sử dụng ozon, mg/L) | |
Clorit (khi sử dụng clo dioxit để khử trùng, mg/L) | |
Clorat (mg/L khi sử dụng hợp chất clo dioxit để khử trùng) | |
3. Tính chất cảm quan và chỉ tiêu hóa học chung | |
Chroma (Đơn vị Chroma Bạch kim-Coban) | 15 |
Độ đục (NTU - Nephelometric Turbidity Unit) | 1.3 Khi nguồn nước và điều kiện công nghệ lọc nước bị hạn chế |
Mùi và vị | Không có mùi hoặc vị |
Có thể nhìn thấy bằng mắt thường | không có |
pH (đơn vị pH) | Không ít hơn và không lớn hơn |
Nhôm (mg/L) | |
Sắt (mg/L) | |
Mangan (mg/L) | |
Đồng (mg/L) | |
Kẽm (mg/L) | |
Clorua (mg/L) | 250 |
Sunfat (mg/L) | 250 |
Tổng chất rắn hòa tan (mg/L) | 1000 |
Độ cứng tổng thể (tính theo CaCO3, mg/L) | 450 |
Tiêu thụ oxy (phương pháp CODMn, theo O2, mg/L) | 3. Hạn chế nguồn nước: 5 khi lượng oxy tiêu thụ của nước thô lớn hơn 6mg/L |
Phenol dễ bay hơi (tính theo phenol, mg/L) | |
Chất tẩy rửa tổng hợp anion (mg/L) | |
4. Chỉ số phóng xạ ② | Giá trị hướng dẫn |
Tổng độ phóng xạ alpha (Bq/L) | |
Tổng độ phóng xạ β (Bq/L) | 1 |
① MPN có nghĩa là số có khả năng xảy ra cao nhất; CFU có nghĩa là đơn vị hình thành khuẩn lạc. Khi phát hiện tổng số vi khuẩn coliform trong mẫu nước, cần tiến hành thêm xét nghiệm Escherichia coli hoặc vi khuẩn coliform chịu nhiệt; nếu không phát hiện tổng số vi khuẩn coliform trong mẫu nước, không cần xét nghiệm Escherichia coli hoặc vi khuẩn coliform chịu nhiệt. ② Nếu chỉ số phóng xạ vượt quá giá trị hướng dẫn, cần tiến hành phân tích và đánh giá chất phóng xạ để xác định xem nước có thể uống được hay không. |
Quy trình báo cáo kiểm tra chất lượng thử nghiệm Feifan:
1. Cung cấp thông tin sản phẩm
2. Các kỹ sư đề xuất các hạng mục thử nghiệm phù hợp dựa trên thông tin sản phẩm của bạn và cung cấp cho bạn báo giá
3. Xác nhận không có vấn đề gì với báo giá, sau đó gửi mẫu đến phòng thí nghiệm của chúng tôi
4. Nộp lệ phí thi và sắp xếp ngày thi
5. Sau khi thử nghiệm hoàn tất, báo cáo thử nghiệm sẽ được phát hành và gửi đến khách hàng
飞凡检测致力于打造国内专业的第三方检测服务公司,不断优化整合市场检测资源,飞凡检测与多家科研院所,如上海同济大学,苏州大学,以及国内众多知名的检测公司进行深度合作,共同为国内制造业服务,为中国的制造业开拓海外市场保驾护航,为我们日常生活的健康安全树立标杆;公司目前工程师百余人,95%以上是本科以上学历;我们合作的实验室通过CNAS,CMA(EZ),所出具的任何一张报告都有CNAS,CMA资质,确保出具的每份报告都具有权威的法律效力。