飞凡检测致力于打造国内专业的第三方检测服务公司,不断优化整合市场检测资源,飞凡检测与多家科研院所,如上海同济大学,苏州大学,以及国内众多知名的检测公司进行深度合作,共同为国内制造业服务,为中国的制造业开拓海外市场保驾护航,为我们日常生活的健康安全树立标杆;公司目前工程师百余人,95%以上是本科以上学历;我们合作的实验室通过CNAS,CMA(EZ),所出具的任何一张报告都有CNAS,CMA资质,确保出具的每份报告都具有权威的法律效力。
Giới thiệu về dự án thử nghiệm khả năng phân hủy:
Tổ chức nào đáng tin cậy hơn trong việc thử nghiệm khả năng phân hủy sinh học? Mức độ có cao không? Feifan Testing hiện đã thiết lập quan hệ hợp tác lâu dài với nhiều viện nghiên cứu khoa học, bao gồm Đại học Tô Châu, Đại học Đồng Tế Thượng Hải, SGS và các công ty thử nghiệm nổi tiếng trong nước. Hiện nay công ty đã phát triển thành một tổ chức toàn diện tích hợp thử nghiệm, dịch vụ và chứng nhận. Công ty liên tục tuân thủ các luật và quy định quốc gia có liên quan, lựa chọn thiết bị thử nghiệm tiên tiến và đảm bảo tính khoa học của các phương pháp thử nghiệm.
Các hạng mục thử nghiệm chính để thử nghiệm vật liệu phân hủy sinh học:
Khả năng phân hủy sinh học, tốc độ phân hủy sinh học, đánh giá khả năng phân hủy sinh học và phân hủy, thử nghiệm ủ hiếu khí tốc độ phân hủy sinh học, phân hủy sinh học và phân hủy.
Tiêu chuẩn trong nước về khả năng phân hủy:
Túi mua sắm bằng nhựa - GB/T21661-2008, chỉ đo tốc độ phân hủy sinh học, yêu cầu là GB/T20197-2006;
Túi đựng rác - GB/T28018-2011, chia thành loại phân hủy sinh học và loại ủ phân;
Túi chuyển phát nhanh——GB/T16606.3-2018, chỉ đo tốc độ phân hủy sinh học;
Băng keo Express - YZ/T0160.2-2017, chỉ đo tốc độ phân hủy sinh học, chẳng hạn như GB/T16606.3-2018;
Màng phủ nông nghiệp - GB/T35795-2017, chỉ đo tốc độ phân hủy sinh học;
Đồ dùng dùng một lần - GB/T18006.1-2009, chỉ đo tốc độ phân hủy sinh học, yêu cầu là GB/T20197-2006;
Sản phẩm nhựa tiêu dùng của khách sạn - GB/T24453-2009, chỉ đo tốc độ phân hủy sinh học, một số tương tự như GB/T20197;
Túi cuộn - GB/T33798-2017, chỉ đo tốc độ phân hủy sinh học;
Sản phẩm đúc từ sợi thực vật——GB/T30406-2013, chỉ đo tốc độ phân hủy sinh học;
Sản phẩm bao bì màng——HJ/T209-2005, chỉ đo tốc độ phân hủy sinh học.
Phương pháp thử khả năng phân hủy:
Trộn vật liệu mẫu với chất cấy ủ và cho vào thùng ủ. Thực hiện ủ hoàn toàn trong điều kiện oxy, nhiệt độ (58±2C) và độ ẩm (50-55%) nhất định. Đo lượng CO2 giải phóng cuối cùng sau 45 ngày phân hủy vật liệu (có thể kéo dài đến 6 tháng). Tỷ lệ giữa lượng CO2 giải phóng thực tế và lượng CO2 giải phóng tối đa theo lý thuyết được sử dụng để thể hiện tốc độ phân hủy sinh học của vật liệu. Tham chiếu thử nghiệm là cellulose có kích thước hạt nhỏ hơn 20 μm. Thử nghiệm chỉ có giá trị khi tỷ lệ phân hủy của tham chiếu lớn hơn 70% sau 45 ngày.
Tác động phân hủy:
1. Thân thiện với môi trường và nhìn chung không gây ô nhiễm thứ cấp; 2. Không gây hại cho sức khỏe con người; 3. Chi phí thấp; 4. Đạt được mục đích sử dụng tài nguyên vô hại, tận dụng tối đa tài nguyên và biến chất thải thành kho báu; 5. Sản phẩm tài nguyên có giá trị cao; 6. Thị trường rộng lớn.
Quy trình báo cáo kiểm tra chất lượng thử nghiệm Feifan:
1. Cung cấp thông tin sản phẩm
2. Các kỹ sư đề xuất các hạng mục thử nghiệm phù hợp dựa trên thông tin sản phẩm của bạn và cung cấp cho bạn báo giá
3. Xác nhận không có vấn đề gì với báo giá, sau đó gửi mẫu đến phòng thí nghiệm của chúng tôi
4. Nộp lệ phí thi và sắp xếp ngày thi
5. Sau khi thử nghiệm hoàn tất, báo cáo thử nghiệm sẽ được phát hành và gửi đến khách hàng
飞凡检测致力于打造国内专业的第三方检测服务公司,不断优化整合市场检测资源,飞凡检测与多家科研院所,如上海同济大学,苏州大学,以及国内众多知名的检测公司进行深度合作,共同为国内制造业服务,为中国的制造业开拓海外市场保驾护航,为我们日常生活的健康安全树立标杆;公司目前工程师百余人,95%以上是本科以上学历;我们合作的实验室通过CNAS,CMA(EZ),所出具的任何一张报告都有CNAS,CMA资质,确保出具的每份报告都具有权威的法律效力。