飞凡检测致力于打造国内专业的第三方检测服务公司,不断优化整合市场检测资源,飞凡检测与多家科研院所,如上海同济大学,苏州大学,以及国内众多知名的检测公司进行深度合作,共同为国内制造业服务,为中国的制造业开拓海外市场保驾护航,为我们日常生活的健康安全树立标杆;公司目前工程师百余人,95%以上是本科以上学历;我们合作的实验室通过CNAS,CMA(EZ),所出具的任何一张报告都有CNAS,CMA资质,确保出具的每份报告都具有权威的法律效力。
Đối tượng thử nghiệm EN1500, EN12791, EN14476: thử nghiệm khử trùng, thử nghiệm chất bảo quản, thử nghiệm chất tẩy rửa, thử nghiệm thuốc diệt khuẩn, thử nghiệm khăn lau khử trùng và các sản phẩm khử trùng khác.
EN1500:2013 Thuốc khử trùng và chất khử trùng bằng hóa chất Phương pháp thử nghiệm và quy định vệ sinh ma sát tay
EN1276:2009 "Chất khử trùng và chất bảo quản hóa học - Yêu cầu và phương pháp thử nghiệm đối với phép thử huyền phù định lượng để đánh giá hoạt tính diệt khuẩn của chất khử trùng và chất bảo quản hóa học được sử dụng trong thực phẩm, công nghiệp, hộ gia đình và khu vực công cộng"
EN14476:2013+A1:2015 "Chất khử trùng và chất bảo quản hóa học - Phương pháp thử nghiệm huyền phù định lượng và các yêu cầu để đánh giá hoạt động diệt khuẩn trong lĩnh vực y tế"
Tiêu chuẩn kiểm tra | Sinh vật thử nghiệm | Điều kiện thử nghiệm | ||
EN1500 (áp dụng cho sản phẩm khăn lau tay) | Vi khuẩn E. coli K12 | nhiệt độ | 20℃ | |
Thời gian thử nghiệm | Không ít hơn 30 giây; không nhiều hơn 60 giây | |||
EN1276 (Thử nghiệm huyền phù - chỉ áp dụng cho các sản phẩm vệ sinh tay) | Vi khuẩn Pseudomonas aeruginosa S. vàng E. Enterococcus hirae Vi khuẩn E. coli K12 | nhiệt độ | 20℃ | |
Thời gian liên lạc | 30 giây hoặc 60 giây | |||
Điều kiện vệ sinh | 0.3g/l bovine albumin | |||
Điều kiện ô nhiễm | 3g/l bovine albumin | |||
sự tập trung | 80% 50% 10% (sản phẩm rửa tay pha loãng 50% v/v trước) | |||
EN14476 (Virus học) | Bệnh bại liệt Vi-rút Adeno Norovirus ở chuột Virus đậu mùa | nhiệt độ | Nước rửa tay sát khuẩn/Nước rửa tay | 20℃ |
Sản phẩm chăm sóc da mặt | 4℃-30℃ | |||
Chất khử trùng dụng cụ | 20℃-70℃ | |||
Thời gian liên lạc | Nước rửa tay sát khuẩn/Nước rửa tay | 30-120 giây | ||
Sản phẩm chăm sóc da mặt | <5 hoặc <60 điểm | |||
Chất khử trùng dụng cụ | <60 điểm | |||
Điều kiện vệ sinh | 0,3g/l albumin bò - tối thiểu cho khăn lau tay | |||
Điều kiện ô nhiễm | 3.0g/l bovin albumin+3.0 ml sheep erythrocytes-miniumum for hand wash | |||
sự tập trung | 80% (hoặc 97%) 50% 10% |
Ghi chú:
1. Kết quả thử nghiệm EN14476 thường được dùng làm cơ sở để đánh giá hiệu quả ức chế hoặc chống lại virus corona SAR-CoV-2/COVID-19, do đó nhiều nhà sản xuất nước rửa tay và thậm chí cả người mua nước ngoài sẽ yêu cầu thử nghiệm này.
2. EN14476 có đánh giá về khả năng tiêu diệt HIV, nhưng không yêu cầu phải thử nghiệm tiêu diệt trực tiếp HIV. Phương pháp này được cho là có thể tiêu diệt được virus bại liệt và do đó cũng có khả năng tiêu diệt được HIV. Nếu một công ty tuyên bố rằng sản phẩm của họ có khả năng tiêu diệt vi-rút trong thông tin sản phẩm, họ cần phải xử lý EN14476. Nếu họ chỉ tuyên bố tiêu diệt vi khuẩn, họ chỉ cần thử nghiệm EN1500.
飞凡检测致力于打造国内专业的第三方检测服务公司,不断优化整合市场检测资源,飞凡检测与多家科研院所,如上海同济大学,苏州大学,以及国内众多知名的检测公司进行深度合作,共同为国内制造业服务,为中国的制造业开拓海外市场保驾护航,为我们日常生活的健康安全树立标杆;公司目前工程师百余人,95%以上是本科以上学历;我们合作的实验室通过CNAS,CMA(EZ),所出具的任何一张报告都有CNAS,CMA资质,确保出具的每份报告都具有权威的法律效力。